gửi bởi admin » Thứ 5 Tháng 11 01, 2012 4:20 pm
Ra tiệm thuốc tây mua thuốc sữa Calcigénol uống mỗi ngày cho cứng xương trong 2 năm đi được
Thân
admin
------------
Xin cảm ơn Thầy đã quan tâm và trả lời.
Thấy có thể cho ý kiến vì sao dùng sữa này, vì theo như tôi xem, sữa này bổ sung canxi, nhưng canxi của cháu bình thường, trên trung bình.
Tôi xin đính kém bảng kiểm tra của cháu.
Có một điều tôi muốn gởi đến Thầy là cháu rất hay ói, ăn thì rất tốt, nhưng ói rất nhiều.
Xin nhận được hồi âm của Thầy.
Thanh phan kiem tra Kết qủa Eenheden Tiêu chuẩn được phép
Haarmineralanalyse
Aluminium 4,30 ug/g < 8
Antimoon 0,03 ug/g <0,066
Arsenicum 0,10 ug/g < 0,08
Barium 0,24 µg/g <0,50
Beryllium 0,01 ug/g < 0,02
Bismut 0,02 ug/g < 2,0
Cadmium 0,02 ug/g < 0,07
Lood 0,71 µg/g <1,0
Kwik 2,60 ug/g < 0,40
Platina 0,00 ug/g < 0,005
Thallium 0,00 µg/g < 0,002
Thorium 0,00 ug/g < 0,002
Uranium 0,01 ug/g < 0,060
Nikkel 0,22 ug/g < 0,2
Zilver 0,43 ug/g <0,20
Tin 0,44 ug/g < 0,30
Titanium 0,45 ug/g < 1,0
Calcium 299,00 ug/g 125- 370
Magnesium 17,00 ug/g 12 - 30
Natrium 85,00 ug/g 20-200
Kalium 190,00 ug/g 12-200
Koper 9,00 ug/g 11 - 18
Zink 99,00 ug/g 100-190
Mangaan 0,22 ug/g 0,1-0,5
Chroom 0,77 ug/g 0,43-0,80
Vanadium 0,07 µg/g 0,03-0,1
Molybdeen 0,07 ug/g 0,05-0,13
Borium 3,60 µg/g 0,7-5,0
Jodium 0,67 µg/g 0,25 - 1,3
Lithium 0,01 µg/g 0,007 - 0,020
Fosfor 169,00 µg/g 150 - 220
Selenium 0,80 µg/g 0,7-1,1
Strontium 0,41 µg/g 0,16-1
Zwavel 48.500,00 µg/g 44000-51000
Kobalt 0,01 µg/g 0,004 - 0,020
Ijzer 8,80 µg/g 7 - 16
Germanium 0,03 µg/g 0,030 - 0,040
Rubidium 0,29 µg/g < 0,175
Zirkonium 0,03 µg/g <1,0